Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022

0
(0)

Bạn đang xem bài viết này Đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2022 – 2023 (Sách mới) Đề thi giữa kì 1 môn Toán 10 (Có ma trận) TRONG thuthuatcaidat.com Bạn có thể truy cập nhanh các thông tin cần thiết trong mục lục bài viết dưới đây.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2022 – 2023 Bao gồm đề thi sách Những chân trời sáng tạo có bảng ma trận kèm theo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 tham khảo, luyện tập giải toán, từ đó so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Thông qua đề thi giữa kì lớp 10 môn Toán giúp các em học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi và ôn tập để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo để quý thầy cô soạn đề thi cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, các em có thể xem thêm Đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 10 sách Những chân trời sáng tạo.

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán 10

TT

nội dung kiến
thức giấc

đơn vị kiến ​​thức

Tổng cộng

%
tổng cộng
điểm

Biết

hiểu biết

Vận dụng

ngắn

sử dụng cao

SỐ CHỈ

Thời gian
thời gian
(phút)

Con số
CHỈ MỘT

Thời gian
thời gian
(phút)

Con số
CHỈ MỘT

Thời gian
thời gian
(phút)

Con số
CHỈ MỘT

Thời gian thời gian

(phút)

Con số
CHỈ MỘT

Thời gian
thời gian
(phút)

TN

TL

Đầu tiên. khoản. Luyện tập phù hợp

1.1. mệnh đề

Đầu tiên

6

0

Đầu tiên

6

mười%

1.2. Tập hợp

Đầu tiên

6

0

Đầu tiên

6

mười%

1.3. Đặt thao tác

2

24

0

2

24

20%

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn số

2.1. bất phương trình

Đầu tiên

6

0

Đầu tiên

6

mười%

2.2. Hệ bất đẳng thức

Đầu tiên

thứ mười hai

0

Đầu tiên

thứ mười hai

mười%

3. hệ lượng giác

3.1 Định lý sin, định lý cosin

Đầu tiên

9

0

Đầu tiên

9

mười%

3.2. Ứng dụng

Đầu tiên

9

0

Đầu tiên

9

mười%

4. vectơ

4.1. Tổng hiệu ứng vector

Đầu tiên

6

0

Đầu tiên

6

mười%

4.2. Tích của một số với một vectơ

Đầu tiên

thứ mười hai

0

Đầu tiên

thứ mười hai

mười%

Tổng cộng

4

24

4

42

2

24

90

100%

Tỉ lệ (%)

40%

40%

20%

0%

Tỷ lệ chung (%)

80%

20%

100%

Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 10

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến ​​thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận được
biết

Cây thông
hiểu

may mắn
sử dụng

Vận dụng
Cao

Đầu tiên

1. Số phận
chủ thể. Luyện tập
phù hợp

1.1.
mệnh đề

Biết :
– Biết thế nào là mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
– Biết ý nghĩa của các ký hiệu chung ( ” ) và ký hiệu tồn tại ($ ).
– P phủ định một mệnh đề, xác định tính đúng sai của mệnh đề trong các trường hợp đơn giản.

Đầu tiên

0

0

0

1.2.
Tập hợp

Biết :
Biết một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp, hoặc bằng cách chỉ ra tính chất của các phần tử của tập hợp, hoặc bằng cách viết lại tập hợp dưới dạng đặc trưng khi biết các phần tử của tập hợp.

Đầu tiên

0

0

0

1.3. Đặt thao tác

hiểu biết :
– Biểu diễn các khoảng, đoạn thẳng trên trục số.

– Thực hiện được các phép toán giao hai tập hợp, hợp hai tập hợp, phần bù của một tập hợp con.

– Có thể thực hiện các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp con của R

0

2

0

0

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn số

2.1.
bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

Biết :
– Nắm được khái niệm miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.

– Chứng tỏ cặp số là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Đầu tiên

0

0

0

2. 2 .
Hệ thống bphương trình bậc nhất 2 ẩn

Vận dụng :

– Thiết lập bất phương trình bậc nhất hai ẩn của bài toán thực tế

– Biểu diễn miền nghiệm của nhiều bất phương trình bậc nhất trên một hệ trục tọa độ.

– Hiểu và chọn được phương án tối ưu cho bài toán liên quan đến thực tế sử dụng bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.

0

0

Đầu tiên

0

3

3. hệ lượng giác

3.1 Định lý sin, định lý cosin

hiểu biết :

– Nắm được nội dung và cách sử dụng các định lí sin, cosin.

– Áp dụng các định lý sin và cosin để tính một cạnh hoặc một góc

0

Đầu tiên

0

0

3.2. Ứng dụng tính diện tích tam giác

hiểu biết :

– Nắm được cách vẽ hình, biểu diễn một điểm nằm trên một cạnh thỏa mãn một tỉ số cho trước.

– Hiểu và vận dụng các công thức tính diện tích tam giác.

0

Đầu tiên

0

0

4

4 . vectơ

4 . Đầu tiên .
Tổng số và hiệu của hai vectơ

hiểu biết :
Xác định tổng và hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất vectơ-không.
Áp dụng quy tắc ba điểm, hình bình hành để rút gọn một biểu thức véc tơ.

0

Đầu tiên

0

0

4 .2.
Tổng số và hiệu của hai vectơ

hiểu biết :
Xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc của hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ không, tích của một số với một vectơ.
Vận dụng các quy tắc về tính chất ba điểm, hình bình hành, trọng tâm, trung điểm để chứng minh đẳng thức của một vectơ.

0

0

Đầu tiên

0

Tổng cộng

4

4

2

0

Đề thi giữa kì 1 Toán 10

Bài 1: Đối với mệnh đề

a) Phát biểu bằng lời và chỉ ra tính đúng hay sai của mệnh đề P

b) Nêu kí hiệu và chỉ ra tính đúng sai của mệnh đề thanh{P}. Tại sao?

Bài 2: cho bộ A=left{x hat{I} mid(-2 x+10) cdotleft(2 x^2-5 x+2right)=0right}. Liệt kê các phần tử của tập hợp toán {A} (có giải thích).

Bài 3:

a) Cho tập hợp A=(-2 ; 5) và B=[3;+infty)[3;+infty)[3;+infty)[3;+infty). Xác định và biểu diễn trên trục số tập hợp AB,

b) Cho. Xác định và biểu diễn trên trục số F gạch chéo ngược E.

Bài 4: Cho bất phương trình 2x – 3y – 43= 0

a/ Cho biết cặp số (a; b) thuộc tập nghiệm của bất phương trình trên.

b/ Chỉ ra cặp số (c; d) không thuộc tập nghiệm của bất phương trình trên.

Bưu kiện 5: Cho tam giác ABC có AB=2ô chữ vuông{2}và AC = 8, góc A bằng 45o. Trên AC lấy điểm N thỏa mãn AN=3NC

a/ Tính BC

b/ Tính diện tích DABC, DBCN

Bài 6: Cho 6 điểm A,B,C,D,E,F.

a/ Thu gọn biểu thức

overrightarrow{AB}+overrightarrow{EF}-overrightarrow{KD}-overrightarrow{EC}-overrightarrow{CB}+overrightarrow{FD}+overrightarrow{KH}

b) Chứng minh rằng:

overrightarrow{FD}+2 overrightarrow{DE}-overrightarrow{AF}+overrightarrow{BC}-overrightarrow{2 FE}=-overrightarrow{CD}+overrightarrow{BA}

Bưu kiện 7*: Trong cuộc thi pha chế, mỗi đội có thể sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường để pha chế nước cam và táo.

Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;

Để pha chế 1 lít nước ép táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.

Mỗi lít nước cam được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo được 80 điểm thưởng. Cần pha bao nhiêu lít nước mỗi loại để đạt điểm cao nhất?

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Sách mới) Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 10 (Có ma trận) TRONG thuthuatcaidat.com Bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan bên dưới hi vọng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

As you found this post useful...

Follow us on social media!

We are sorry that this post was not useful for you!

Let us improve this post!

Tell us how we can improve this post?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.