Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bình Thuận tất cả trường công lập và trường chuyên

0
(0)

Đã xuất bản: 12/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận 2023/2024 được sở giáo dục và đào tạo công bố nhanh và chính xác nhất, chi tiết chỉ tiêu xét tuyển vào 10 tất cả các trường THPT Bình Thuận

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh Bình Thuận.

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận

mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT tỉnh Bình Thuận công bố chính thức.

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Bình Thuận

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Bình Thuận

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận

Nguồn thông tin cập nhật từ các trường THPT tự công bố:

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 20,75
Những bông hoa 18,25 19
Bắc Bình 18,5 20
nguyễn thị minh khai 13 18
nguyễn văn linh 13 17
Hàm Thuận Bắc 12.25 19
Phan Thiết 19,5 23
Phan Chu Trinh 27,25 28
Bùi Thị Xuân 9 mười
Phan Bội Châu 30,75
Lương Thế Vinh 12,5 15
Hàm Thuận Nam 16 17
Nguyễn Trường Tộ 18,25 20
Lý Thường Kiệt 27
Nguyễn Huệ 20,5 22,25
Đức Tân 10.25
Tánh Linh 21
Nguyễn Văn Trỗi 12,5 15,5
tinh thần thánh thiện 18,5
Quang Trung 13 14
Hùng Vương 14 15
Hàm Tân số 8 13
Ngô Quyền 9,75 mười
Huỳnh Thúc Kháng 11 thứ mười hai

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận

Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Bình Thuận

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 22
Những bông hoa 22
Bắc Bình 17,75 18,25
nguyễn thị minh khai 17 18
nguyễn văn linh 11 11,5
Hàm Thuận Bắc 12,5 15
Phan Thiết 19,5 23
Phan Chu Trinh 28,5 29,5
Bùi Thị Xuân 14,5 15,5
Phan Bội Châu 32,5
Lương Thế Vinh 14 16
Hàm Thuận Nam 21 22
Nguyễn Trường Tộ 18 24
Lý Thường Kiệt 28,5
Nguyễn Huệ 23,75 26
Đức Tân 13,75
Tánh Linh 21
Nguyễn Văn Trỗi 16 17
tinh thần thánh thiện 22 23,5
Quang Trung 24,75
Hùng Vương 19 23
Hàm Tân 9,5 10,5
Ngô Quyền 9,25 mười
Huỳnh Thúc Kháng 14 14,5

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2021

lớp chuyên Tiêu chuẩn nhập học
Toán học 29.50
Công nghệ thông tin 30.50
vật lý 32,75
Hoá học 34,25
Thư mục 34,75
Văn học 37,50
Lịch sử 25.50
Địa lý 28.00
Tiếng Anh 36,80
không chuyên nghiệp 28,88

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Bình Thuận

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 công lập

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 20
Những bông hoa 20,25
Bắc Bình 17 18
nguyễn thị minh khai 15 16
nguyễn văn linh mười 11
Hàm Thuận Bắc thứ mười hai 15
Phan Thiết 18,5 20
Phan Chu Trinh 26,75 27,5
Bùi Thị Xuân 14,5 15,5
Phan Bội Châu 31
Lương Thế Vinh thứ mười hai 13
Hàm Thuận Nam 13 15
Nguyễn Trường Tộ 18,75 21
Lý Thường Kiệt 28,5
Nguyễn Huệ 21,5 23
Đức Tân 17,75
Tánh Linh 19.50
Nguyễn Văn Trỗi 14 15
tinh thần thánh thiện 19,5
Quang Trung 19,5
Hùng Vương 13 13,5
Hàm Tân mười 11
Ngô Quyền mười 11
Huỳnh Thúc Kháng mười 10,5

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2020

lớp chuyên Tiêu chuẩn nhập học
Toán học 27,70
Công nghệ thông tin 27.10
vật lý 24h30
Hoá học 26,90
Thư mục 28.40
Văn học 32,55
Lịch sử 19,55
Địa lý 21,85
Tiếng Anh 32.10
không chuyên nghiệp 24.00

Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận 2019

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm 2019

lớp chuyên Tiêu chuẩn nhập học
Toán học 29,25
Công nghệ thông tin 29,60
vật lý 24,75
Hoá học 30,75
Thư mục 26,4
Văn học 28.00
Lịch sử 25,65
Địa lý 22,65
Tiếng Anh 31,75
không chuyên nghiệp 23.20

Điểm chuẩn vào 10 THPT trên địa bàn tỉnh

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 20
Những bông hoa 18 18,25
Bắc Bình 14,75 15,75
nguyễn thị minh khai 11,5 12,5
nguyễn văn linh 9,25 9,5
Hàm Thuận Bắc 9 9,25
Phan Thiết 18 20,25
Phan Chu Trinh 26,5 27
Bùi Thị Xuân 11 11,5
Phan Bội Châu 30,5
Lương Thế Vinh số 8 mười
Hàm Thuận Nam 12.25 13
Nguyễn Trường Tộ 17 22,5
Lý Thường Kiệt 29,75
Nguyễn Huệ 23,5 26,75
Đức Tân 14,75
Tánh Linh 22
Nguyễn Văn Trỗi 9 9,25
tinh thần thánh thiện 19
Quang Trung 18,25 18,5
Hùng Vương 19,75
Hàm Tân 9 mười
Ngô Quyền 9,5
Huỳnh Thúc Kháng mười 11

Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận 2018

Điểm chuẩn các trường trên địa bàn

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 21
Những bông hoa 19,25
Bắc Bình 17 17,25
nguyễn thị minh khai 14 16
nguyễn văn linh mười 11
Hàm Thuận Bắc 14,25 16
Phan Thiết 20 21
Phan Chu Trinh 27,75 28,75
Bùi Thị Xuân 9 mười
Phan Bội Châu 33
Lương Thế Vinh 9 mười
Hàm Thuận Nam 14 15
Nguyễn Trường Tộ 16 21
Lý Thường Kiệt 27,75
Nguyễn Huệ 23,5 25
Đức Tân 15,5
Tánh Linh 22,75
Nguyễn Văn Trỗi 15 17
tinh thần thánh thiện 21 22
Quang Trung 20 20,25
Hùng Vương 23
Hàm Tân 11 thứ mười hai
Ngô Quyền số 8 15
Huỳnh Thúc Kháng mười 11

Chủ đề Trần Hưng Đạo năm 2018

Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo 2018 – 2019
TIÊU CHUẨN NỮ

TRÍCH DẪN

tiếng anh chuyên ngành 30,80 70
chuyên môn hóa 29.05 35
chuyên 21.15 35
chuyên 30.35 35
Danh mục tin tức 28,65 35
chuyên toán 26.35 37
Văn học chuyên ngành 28,75 36
chuyên ngành lịch sử 20,90 02
chuyên Địa lý 17,45 16
không chuyên nghiệp 22,70 90

Điểm chuẩn tháng 10 năm 2017 của tỉnh Bình Thuận

Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2017/18
ĐIỂM TRUNG BÌNH

TRÍCH DẪN

tiếng anh chuyên ngành 6,39 70
chuyên môn hóa 6,24 35
chuyên 4.1 35
chuyên 5,86 35
Danh mục tin tức 5,87 35
chuyên toán 4,92 35
Văn học chuyên ngành 5,73 35
chuyên ngành lịch sử 4.04 mười
chuyên Địa lý 4.15 9
không chuyên nghiệp 5,48 90

Trên đây là điểm chuẩn vào 10 Bình Thuận qua các năm mà các em có thể tham khảo để lựa chọn cho mình nguyện vọng phù hợp nhất. Chúc các em đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tuyển sinh 10 quan trọng này!

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

As you found this post useful...

Follow us on social media!

We are sorry that this post was not useful for you!

Let us improve this post!

Tell us how we can improve this post?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.