Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bình Thuận tất cả trường công lập và trường chuyên
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận 2023/2024 được sở giáo dục và đào tạo công bố nhanh và chính xác nhất, chi tiết chỉ tiêu xét tuyển vào 10 tất cả các trường THPT Bình Thuận
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh Bình Thuận.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT tỉnh Bình Thuận công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Bình Thuận
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Bình Thuận
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận
Nguồn thông tin cập nhật từ các trường THPT tự công bố:
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Tuy Phong | 20,75 | |
Những bông hoa | 18,25 | 19 |
Bắc Bình | 18,5 | 20 |
nguyễn thị minh khai | 13 | 18 |
nguyễn văn linh | 13 | 17 |
Hàm Thuận Bắc | 12.25 | 19 |
Phan Thiết | 19,5 | 23 |
Phan Chu Trinh | 27,25 | 28 |
Bùi Thị Xuân | 9 | mười |
Phan Bội Châu | 30,75 | |
Lương Thế Vinh | 12,5 | 15 |
Hàm Thuận Nam | 16 | 17 |
Nguyễn Trường Tộ | 18,25 | 20 |
Lý Thường Kiệt | 27 | |
Nguyễn Huệ | 20,5 | 22,25 |
Đức Tân | 10.25 | |
Tánh Linh | 21 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 12,5 | 15,5 |
tinh thần thánh thiện | 18,5 | |
Quang Trung | 13 | 14 |
Hùng Vương | 14 | 15 |
Hàm Tân | số 8 | 13 |
Ngô Quyền | 9,75 | mười |
Huỳnh Thúc Kháng | 11 | thứ mười hai |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận
Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Bình Thuận
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Tuy Phong | 22 | |
Những bông hoa | 22 | |
Bắc Bình | 17,75 | 18,25 |
nguyễn thị minh khai | 17 | 18 |
nguyễn văn linh | 11 | 11,5 |
Hàm Thuận Bắc | 12,5 | 15 |
Phan Thiết | 19,5 | 23 |
Phan Chu Trinh | 28,5 | 29,5 |
Bùi Thị Xuân | 14,5 | 15,5 |
Phan Bội Châu | 32,5 | |
Lương Thế Vinh | 14 | 16 |
Hàm Thuận Nam | 21 | 22 |
Nguyễn Trường Tộ | 18 | 24 |
Lý Thường Kiệt | 28,5 | |
Nguyễn Huệ | 23,75 | 26 |
Đức Tân | 13,75 | |
Tánh Linh | 21 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 16 | 17 |
tinh thần thánh thiện | 22 | 23,5 |
Quang Trung | 24,75 | |
Hùng Vương | 19 | 23 |
Hàm Tân | 9,5 | 10,5 |
Ngô Quyền | 9,25 | mười |
Huỳnh Thúc Kháng | 14 | 14,5 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2021
lớp chuyên | Tiêu chuẩn nhập học |
Toán học | 29.50 |
Công nghệ thông tin | 30.50 |
vật lý | 32,75 |
Hoá học | 34,25 |
Thư mục | 34,75 |
Văn học | 37,50 |
Lịch sử | 25.50 |
Địa lý | 28.00 |
Tiếng Anh | 36,80 |
không chuyên nghiệp | 28,88 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Bình Thuận
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 công lập
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Tuy Phong | 20 | |
Những bông hoa | 20,25 | |
Bắc Bình | 17 | 18 |
nguyễn thị minh khai | 15 | 16 |
nguyễn văn linh | mười | 11 |
Hàm Thuận Bắc | thứ mười hai | 15 |
Phan Thiết | 18,5 | 20 |
Phan Chu Trinh | 26,75 | 27,5 |
Bùi Thị Xuân | 14,5 | 15,5 |
Phan Bội Châu | 31 | |
Lương Thế Vinh | thứ mười hai | 13 |
Hàm Thuận Nam | 13 | 15 |
Nguyễn Trường Tộ | 18,75 | 21 |
Lý Thường Kiệt | 28,5 | |
Nguyễn Huệ | 21,5 | 23 |
Đức Tân | 17,75 | |
Tánh Linh | 19.50 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 14 | 15 |
tinh thần thánh thiện | 19,5 | |
Quang Trung | 19,5 | |
Hùng Vương | 13 | 13,5 |
Hàm Tân | mười | 11 |
Ngô Quyền | mười | 11 |
Huỳnh Thúc Kháng | mười | 10,5 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2020
lớp chuyên | Tiêu chuẩn nhập học |
Toán học | 27,70 |
Công nghệ thông tin | 27.10 |
vật lý | 24h30 |
Hoá học | 26,90 |
Thư mục | 28.40 |
Văn học | 32,55 |
Lịch sử | 19,55 |
Địa lý | 21,85 |
Tiếng Anh | 32.10 |
không chuyên nghiệp | 24.00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận 2019
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm 2019
lớp chuyên | Tiêu chuẩn nhập học |
Toán học | 29,25 |
Công nghệ thông tin | 29,60 |
vật lý | 24,75 |
Hoá học | 30,75 |
Thư mục | 26,4 |
Văn học | 28.00 |
Lịch sử | 25,65 |
Địa lý | 22,65 |
Tiếng Anh | 31,75 |
không chuyên nghiệp | 23.20 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT trên địa bàn tỉnh
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Tuy Phong | 20 | |
Những bông hoa | 18 | 18,25 |
Bắc Bình | 14,75 | 15,75 |
nguyễn thị minh khai | 11,5 | 12,5 |
nguyễn văn linh | 9,25 | 9,5 |
Hàm Thuận Bắc | 9 | 9,25 |
Phan Thiết | 18 | 20,25 |
Phan Chu Trinh | 26,5 | 27 |
Bùi Thị Xuân | 11 | 11,5 |
Phan Bội Châu | 30,5 | |
Lương Thế Vinh | số 8 | mười |
Hàm Thuận Nam | 12.25 | 13 |
Nguyễn Trường Tộ | 17 | 22,5 |
Lý Thường Kiệt | 29,75 | |
Nguyễn Huệ | 23,5 | 26,75 |
Đức Tân | 14,75 | |
Tánh Linh | 22 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 9 | 9,25 |
tinh thần thánh thiện | 19 | |
Quang Trung | 18,25 | 18,5 |
Hùng Vương | 19,75 | |
Hàm Tân | 9 | mười |
Ngô Quyền | 9,5 | |
Huỳnh Thúc Kháng | mười | 11 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận 2018
Điểm chuẩn các trường trên địa bàn
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Tuy Phong | 21 | |
Những bông hoa | 19,25 | |
Bắc Bình | 17 | 17,25 |
nguyễn thị minh khai | 14 | 16 |
nguyễn văn linh | mười | 11 |
Hàm Thuận Bắc | 14,25 | 16 |
Phan Thiết | 20 | 21 |
Phan Chu Trinh | 27,75 | 28,75 |
Bùi Thị Xuân | 9 | mười |
Phan Bội Châu | 33 | |
Lương Thế Vinh | 9 | mười |
Hàm Thuận Nam | 14 | 15 |
Nguyễn Trường Tộ | 16 | 21 |
Lý Thường Kiệt | 27,75 | |
Nguyễn Huệ | 23,5 | 25 |
Đức Tân | 15,5 | |
Tánh Linh | 22,75 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 15 | 17 |
tinh thần thánh thiện | 21 | 22 |
Quang Trung | 20 | 20,25 |
Hùng Vương | 23 | |
Hàm Tân | 11 | thứ mười hai |
Ngô Quyền | số 8 | 15 |
Huỳnh Thúc Kháng | mười | 11 |
Chủ đề Trần Hưng Đạo năm 2018
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo 2018 – 2019 | ||
TIÊU CHUẨN NỮ |
TRÍCH DẪN |
|
tiếng anh chuyên ngành | 30,80 | 70 |
chuyên môn hóa | 29.05 | 35 |
chuyên | 21.15 | 35 |
chuyên | 30.35 | 35 |
Danh mục tin tức | 28,65 | 35 |
chuyên toán | 26.35 | 37 |
Văn học chuyên ngành | 28,75 | 36 |
chuyên ngành lịch sử | 20,90 | 02 |
chuyên Địa lý | 17,45 | 16 |
không chuyên nghiệp | 22,70 | 90 |
Điểm chuẩn tháng 10 năm 2017 của tỉnh Bình Thuận
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2017/18 | ||
ĐIỂM TRUNG BÌNH |
TRÍCH DẪN |
|
tiếng anh chuyên ngành | 6,39 | 70 |
chuyên môn hóa | 6,24 | 35 |
chuyên | 4.1 | 35 |
chuyên | 5,86 | 35 |
Danh mục tin tức | 5,87 | 35 |
chuyên toán | 4,92 | 35 |
Văn học chuyên ngành | 5,73 | 35 |
chuyên ngành lịch sử | 4.04 | mười |
chuyên Địa lý | 4.15 | 9 |
không chuyên nghiệp | 5,48 | 90 |
Trên đây là điểm chuẩn vào 10 Bình Thuận qua các năm mà các em có thể tham khảo để lựa chọn cho mình nguyện vọng phù hợp nhất. Chúc các em đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tuyển sinh 10 quan trọng này!