Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Bắc Giang tất cả các trường công lập và trường chuyên tại Bắc Giang

0
(0)

Đã xuất bản: 12/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Bắc Giang năm 2023/2024 của tất cả các trường THPT trên địa bàn được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ ​​Sở.

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Bắc Giang 2023

Chúng tôi sẽ cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Bắc Giang năm 2023 ngay khi Sở GD&ĐT công bố chính thức

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Bắc Giang

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Bắc Giang

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang

mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Bắc Giang năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

Điểm chuẩn các trường THPT công lập 2022

Trường học NV1 NV2
THPT Việt Yên số 1 19,43
THPT Việt Yên số 2 17.35
THPT Lý Thường Kiệt 18.18
Trường THPT Tân Yên số 1 16,48 21.18
Trường THPT Tân Yên số 2 17.13 19,68
THPT Nhã Nam 15,55
THPT Lục Nam 19.23
THPT Phương Sơn 15,9 18.7
THPT Cam Ly 15.38 17,75
THPT Từ Sơn 12.03 14.33
THPT Yên Thế 15.7
THPT Bố Hạ 15.13
THPT Mỏ Trạng 11.48 15.05
Trường THPT Hiệp Hòa số 1 15,5
Trường THPT Hiệp Hòa số 2 18.18
Trường THPT Hiệp Hòa số 3 17.3
Trường THPT Hiệp Hòa số 4 15.38 17,78
THPT Yên Dũng số 1 15.4
THPT Yên Dũng số 2 16,48
THPT Yên Dũng số 3 14,75 16,25
Trường THPT Sơn Động số 1 11,88
Trường THPT Sơn Động số 3 7.1 9:15
THPT Lục Ngạn số 1 18.15
THPT Lục Ngạn số 2 14.38 16.7
THPT Lục Ngạn số 3 12.18 17,45
THPT Lạng Giang số 1 17,63 19,68
THPT Lạng Giang số 2 13,68 17
THPT Lạng Giang số 3 14,95 16,98
THPT Ngô Sĩ Liên 21,78
THPT Thái Thuận 20.23
THPT Giáp Hải 16,95 20.13

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2022

lớp chuyên NV1 NV2
chuyên toán 36,88
chuyên 37,5
chuyên hóa học 35,58
Chuyên ngành Sinh học 36,5
Danh mục tin tức 32,58 35,8
Văn học chuyên ngành 37
chuyên ngành lịch sử 35,25
chuyên Địa lý 35,58
tiếng anh chuyên ngành 39,98
chuyên tiếng trung 34,6 37,6
chuyên về tiếng Pháp 33,28 38,58
chuyên ngành tiếng Nhật 35,73 39,25
chuyên ngành tiếng hàn 33.33 38,98

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bắc Giang

Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Bắc Giang

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang năm 2021

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang năm 2021

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm 2020 tỉnh Bắc Giang

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
THPT Việt Yên 1 17,5
THPT Việt Yên 2 15.1 17,4
THPT Lý Thường Kiệt 15,5
THPT Tân Yên 1 16,8 19,85
THPT Tân Yên 2 12.9 15.6
THPT Nhã Nam 12,95 15.1
THPT Lục Nam 16,95
THPT Phương Sơn 14,65 16,85
THPT Cam Ly 11:45 sáng 14,5
THPT Từ Sơn 7,7 14.1
THPT Yên Thế 13.4 16.4
THPT Bố Hạ 11,65
THPT Mỏ Trạng 9.1 11.3
THPT Giáp Hải 10,55 17,25
THPT Hiệp Hòa 1 18.15 21.20
THPT Hiệp Hòa 2 15.25 18.05
THPT Hiệp Hòa 3 15.45 17,55
THPT Hiệp Hòa 4 13.1 16,85
THPT Yên Dũng 1 13.3 15.45
THPT Yên Dũng 2 16.2
THPT Yên Dũng 3 13,55 15,75
THPT Sơn Động 1 10.7
THPT Sơn Động 2 8,5 10,55
THPT Sơn Động 3 Nhận vào
THPT Lục Ngạn 1 15,75 20,65
THPT Lục Ngạn 2 10,95 13.60
THPT Lục Ngạn 3 Nhận vào
THPT Lục Ngạn số 4 6,7 10,10
THPT Lạng Giang 1 15,75
THPT Lạng Giang 2 12.6 15
THPT Lạng Giang 3 12.2 14,95
THPT Ngô Sỹ Liên 21,5
THPT Thái Thuận 17,4 20

Điểm chuẩn vào 10 chuyên ngành Bắc Giang 2020

lớp chuyên NV1 NV2
chuyên toán 37,35
chuyên 33,15
chuyên hóa học 30,70
Chuyên ngành Sinh học 34,75
Danh mục tin tức 33,15 36,40 (toán)
Văn học chuyên ngành 36,35
chuyên ngành lịch sử 33,25
chuyên Địa lý 32,70
tiếng anh chuyên ngành 38,70
chuyên tiếng trung 34,85 37,95 (anh trai)
chuyên về tiếng Pháp 31.30 34,60 (anh trai)

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn vào 10 THPT công lập tỉnh Bắc Giang

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
THPT Việt Yên 1 26,85
THPT Việt Yên 2 21.05 24,85
THPT Lý Thường Kiệt 20.8 24,25
THPT Tân Yên 1 22,8
THPT Tân Yên 2 18,75 21.1
THPT Nhã Nam 21
THPT Lục Nam 23,95
THPT Phương Sơn 20,75 23h40
THPT Cam Ly 19,95
THPT Từ Sơn 17,7 21,55
THPT Yên Thế 17.35
THPT Bố Hạ 19,25
THPT Mỏ Trạng 16.05 18,45
THPT Giáp Hải 14 21,75
THPT Hiệp Hòa 1 23,8
THPT Hiệp Hòa 2 22,65
THPT Hiệp Hòa 3 21.7
THPT Hiệp Hòa 4 21.80
THPT Yên Dũng 1 20,25 22,45
THPT Yên Dũng 2 22,75
THPT Yên Dũng 3 18,25 20,5
THPT Sơn Động 1 8,65 13,90
THPT Sơn Động 2 14,75
THPT Sơn Động 3
THPT Lục Ngạn 1 21.50
THPT Lục Ngạn 2 16.7 19.00
THPT Lục Ngạn 3 18.3 20,5
THPT Lục Ngạn số 4 13,45 16,95
THPT Lạng Giang 1 20,25
THPT Lạng Giang 2 16.1 18,8
THPT Lạng Giang 3 15,9 18.4
THPT Ngô Sỹ Liên 25,75
THPT Thái Thuận 23.10 25.40

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang

lớp chuyên NV1 NV2 điểm đặc biệt
chuyên toán 36,45
chuyên 34,40
chuyên hóa học 33,28
Chuyên ngành Sinh học 30.35
Danh mục tin tức 31,25 35.20 7,25
Văn học chuyên ngành 37.30
chuyên ngành lịch sử 28,60
chuyên Địa lý 30.15
tiếng anh chuyên ngành 39.00
chuyên tiếng trung 34,50 37,85
chuyên về tiếng Pháp 31,70 34,80

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2018

lớp chuyên Điểm chuẩn NV1 NV2. điểm chuẩn
chuyên toán 41.1
chuyên 32.3
chuyên môn hóa 34,35
chuyên 31,6
Danh mục tin tức 32,25 35,55 (từ Toán đến)
Văn học chuyên ngành 37,28
chuyên ngành lịch sử 33,25
chuyên Địa lý 34
tiếng anh chuyên ngành 39,95
chuyên tiếng trung 35.15 38.3 (từ tiếng Anh sang)
chuyên về tiếng Pháp 33.3 36,6 (từ tiếng Anh sang)

Các trường khác trong khu vực

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
THPT Việt Yên 1 32,50
THPT Việt Yên 2 25,25 27,35
THPT Lý Thường Kiệt 27.00 30.00
THPT Tân Yên 1 29.20
THPT Tân Yên 2 22.00 24,75
THPT Nhã Nam 25.00 27.50
THPT Lục Nam 31,25
THPT Phương Sơn 30.00
THPT Cam Ly 21.00 30.00
THPT Từ Sơn 20,25 26.35
THPT Yên Thế 25,75
THPT Bố Hạ 28,25
THPT Mỏ Trạng 21,5 23,85
THPT Giáp Hải 20,75 30,5
THPT Hiệp Hòa 1 31,8
THPT Hiệp Hòa 2 29,6 31,6
THPT Hiệp Hòa 3 29,25 31,25
THPT Hiệp Hòa 4 25,5 29,85
THPT Yên Dũng 1 26 29,5
THPT Yên Dũng 2 31,25
THPT Yên Dũng 3 26 29.1
THPT Sơn Động 1 11.6
THPT Sơn Động 2 14,75
THPT Sơn Động 3 23
THPT Lục Ngạn 1 26,85
THPT Lục Ngạn 2 19,75 24,75
THPT Lục Ngạn 3 20,5 25
THPT Lục Ngạn số 4 13,5 18,5
THPT Lạng Giang 1 27,5 36.1
THPT Lạng Giang 2 24 26,5
THPT Lạng Giang 3 21,6 23,85
THPT Ngô Sỹ Liên 37
THPT Thái Thuận 30,5 36.3

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2017-2018:

STT Trường học NV1 NV2
Trước hết Việt Yên số 1 27,75
2 Việt Yên số 2 24,25 26,6
3 Lý Thường Kiệt 25,6 27,6
4 Tân Yên số 1 29,75 31,75
5 Tân Yên số 2 22 24,75
6 Nhã Nam 16,85 26,6
7 Lục Nam 27,65
số 8 Phương Sơn 27,75
9 Cẩm Ly 21 25,5
mười Từ Sơn 14,75 21
11 Yên Thế 23
thứ mười hai bố của Hà 23,5
13 Mo . Tình trạng 18 20
14 Giáp Hải 16 28
15 Hiệp Hòa số 1 31,7
16 Hiệp Hòa số 2 27,45 29,45
17 Hiệp Hòa số 3 25 27.1
18 Hòa Hoa số 4 21,75 30
19 Yên Dũng số 1 26,9 28,9
20 Yên Dũng số 2 27,75 29,75

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bắc Giang qua các năm!

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

As you found this post useful...

Follow us on social media!

We are sorry that this post was not useful for you!

Let us improve this post!

Tell us how we can improve this post?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.