SO2 + H2S → S + H2O

0
(0)

VÌ THẾ2 + BẠN BÈ2S → S +2O được thuthuatcaidat.com biên soạn nhằm hướng dẫn học sinh viết phương trình phản ứng chuyển từ SO2 sang S, đây là phương trình phản ứng chứng tỏ lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa khi SO2 tác dụng với H.2S.

1. Phương trình phản ứng H2S ra SẼ

VÌ THẾ2 + 2 CĂN NHÀ2S → 3S + 2H2Ô

VÌ THẾ2 là chất oxi hóa (khử) và H2S là chất khử (bị oxi hóa)

2. Điều kiện phản ứng SO2 ra SẼ

nhiệt độ bình thường

3. Hiện tượng phản ứng giữa SO2 ảnh hưởng đến chúng2S

Xuất hiện kết tủa màu vàng Lưu huỳnh (S)

4. Tính chất hóa học của SO2

VÌ THẾ2 là một oxit axit nên có đầy đủ các tính chất hóa học của một oxit axit.

4.1. oxi hóa chậm trong không khí

VÌ THẾ2 + Ô2 VÌ THẾ3

VÌ THẾ2 dễ bị oxi hóa thành SO3 trong khí quyển dưới tác dụng của chất xúc tác hoặc bằng các quá trình quang hóa.
Là một axit yếu, tác dụng với nước tạo ra H2VÌ THẾ3

VÌ THẾ2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ3

4.2. VÌ THẾ2 phản ứng với dung dịch kiềm

Tạo muối sulfite hoặc hydrosulfite hoặc cả hai

VÌ THẾ2 + NaOH → NaHSO3

VÌ THẾ2+ 2NaOH → Na2VÌ THẾ3 + BẠN BÈ2Ô

4.3. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

a) NHƯ VẬY2 là chất khử

  • Phản ứng với chất oxi hóa mạnh

2SO2 + Ô2 → 2SO3 ( .)2Ô5450oC)

Cl2 + VẬY2 + 2 CĂN NHÀ2O → CÁCH2VÌ THẾ4 + 2HCl

  • VÌ THẾ2làm mất màu nước brom

VÌ THẾ2 + Anh2 + 2 CĂN NHÀ2O → 2HBr + H2VÌ THẾ4

  • VÌ THẾ2 Sự đổi màu của dung dịch thuốc tím

5SO2 + 2KMnO4 + 2 CĂN NHÀ2O → K2VÌ THẾ4+ 2MnSO4 + 2 CĂN NHÀ2VÌ THẾ4

b) VẬY2chất oxi hóa mạnh

Phản ứng với chất khử mạnh

Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO .2 Được

VÌ THẾ2 + 2 CĂN NHÀ2S → 3S + 2H2Ô

VÌ THẾ2 + 2Mg → S + 2MgO

5. Bài tập liên quan

Câu hỏi 1. Cho phản ứng: SO2 + 2 CĂN NHÀ2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất?

A. VẬY2 bị oxi hóa và H2S giảm.

B.SO2 giảm và H2S bị oxi hóa.

C.SO2 loại bỏ H2S và không có chất nào bị oxi hóa.

D. VẬY2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa.

Đáp án chi tiết
Câu trả lời là không

Câu 2. Để nhận ra SO2 và vì thế3 Các thuốc thử được sử dụng:

A. BaCl . giải pháp2

B. NaOH . giải pháp

C. dung dịch H O2VÌ THẾ4

D. Dung dịch Ba(OH)2

Đáp án chi tiết
Đáp án A Để phân biệt SO2 và vì thế3 Có thể dùng dung dịch BaCl2. VÌ THẾ2 không còn SO nữa. hiện tượng3 tạo thành kết tủa trắng

VÌ THẾ3 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ4

h2VÌ THẾ4 + BaCl2 → BaSO4+ 2HCl

Câu 3. Để oxi hóa cùng một số mol H2S theo các phản ứng dưới đây (không cân bằng), trường hợp nào lượng chất oxi hóa cần dùng là lớn nhất?

A. HỌ2S + O2 → S+CUỘC ĐỜI2Ô

B. GIA ĐÌNH2S + CZK2Cr2Ô7 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → S + Cr2(VÌ THẾ)4)3 + KỲ2VÌ THẾ4 + BẠN BÈ2Ô

C. GIA ĐÌNH2S + Cl2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ4 + HCl

D. GIA ĐÌNH2S + VẬY2 → S + TRÁI ĐẤT2Ô

Đáp án chi tiết
ĐÁP ÁN C Để oxi hóa cùng một số mol H2S theo các phản ứng dưới đây (không cân bằng) thì

h2S + Cl2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ4 + HCl

Câu 4. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hóa học?

A.3O2 + 2 CĂN NHÀ2S → 2 GIỜ2O + 2SO2

B. FeCl2 + BẠN BÈ2S → FeS + 2HCl

C.SO2 + 2 CĂN NHÀ2S → 3S + 2H2Ô

D. VẬY3 + 2NaOH → Na2VÌ THẾ4 + BẠN BÈ2Ô

Đáp án chi tiết
Câu trả lời là không

Câu 5. Cho V (lít) SO2 (dktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối có khối lượng 16,7g

A. 3,36 lít

B. 1,87 lít

C. 4,48 lít

D. 1,12 lít

Đáp án chi tiết
Đáp án A phương trình hóa học

NaOH + SO2 → NaHSO3

NaOH + 2SO2 → Na2VÌ THẾ3 + BẠN BÈ2Ô

Gọi x và y là số mol của hai NaHSO . muối lần lượt là3Na2VÌ THẾ3

Bảo toàn nguyên tố Na với nNaHSO3 + 2.nNa2VÌ THẾ3= nNaOH => x + 2y = 0,2

tôiNaHSO3 + mNa2SO3= 16,7 104x + 126y = 16,7

=> x = 0,1; y = 0,05

Bảo toàn phần tử S có: nSO2 = nNaHSO3 + nNa2SO3= x + y = 0,1 + 0,05 = 0,15

=> V = 0,15.22,4 = 3,36 lít

Câu 6. thực hiện thí nghiệm sau: cho khí H2S lội qua CuSO . giải pháp4 Xuất hiện kết tủa xám đen chứng tỏ:

A. Sau phản ứng tạo kết tủa trắng

B. Tạo kết tủa CuS, không tan trong axit mạnh

C. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuric

D. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuric

Đáp án chi tiết
Câu trả lời là không Đối với khí H2S lội qua CuSO . giải pháp4 Xuất hiện kết tủa xám đen chứng tỏ có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.

H2S + CuSO4→ CuS↓ (kết tủa đen) + H2VÌ THẾ4

=> Tạo kết tủa CuS, không tan trong axit mạnh.

Câu 7. Điều chế khí H2Phản ứng nào sau đây dùng hóa chất?

A. Mg tác dụng với H2VÌ THẾ4 không quá dày

B. FeS phản ứng với dung dịch HCl loãng

C. FeS phản ứng với H . giải pháp2VÌ THẾ4 đặc biệt

D. S làm việc với HỌ2

Đáp án chi tiết
Câu trả lời là không

Câu 8. Trộn 400 ml dung dịch NaOH 1 M với 300 ml H . giải pháp2VÌ THẾ4 1M. Khối lượng muối thu được sau khi phản ứng kết thúc là?

A. 19,1 gam

B. 9,55 gam

C. 38,2 gam

D. 6,7 gam

Đáp án chi tiết
ĐÁP ÁN C Chúng tôi thiên đườngNaOH = 0,4 .1 = 0,4 (mol); NH2SO4 = 0,3 mol

phương trình phản ứng

NaOH + H2VÌ THẾ4 → NaHSO4 + BẠN BÈ2Ô

(mol) 0,3 0,3 → 0,3

NaOH + NaHSO4 → Na2VÌ THẾ4 + BẠN BÈ2Ô

(mol) 0,1 → 0,1

NNaHSO4 dư = 0,3 – 0,1 = 0,2 (mol)

tôimuối = mNaHSO4 + mNaSO4 = 120.0,2 + 142.0,1= 38,2 gam

Câu 9. Khi pha loãng H2VÌ THẾ4 Thao tác nào sau đây đúng:

A. Cho từ từ HỌ2VÌ THẾ4 Đổ vào nước và khuấy đều

B. Thêm từ từ nước vào H O2VÌ THẾ4làm đặc và khuấy đều

C. Cho đồng thời nước và axit vào cốc và khuấy đều

D. Cho họ một cách nhanh chóng2VÌ THẾ4 Đổ vào nước và khuấy đều

Đáp án chi tiết
Đáp án A

Câu 10. Cho 1,84 gam hỗn hợp Al và Zn phản ứng với một lượng H vừa đủ. giải pháp2VÌ THẾ4 10% được 1,12 lít khí H2 (trong dtc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:

A. 101,48 gam

B. 101,68 gam

C. 50,74 gam

D. 88,20 gam

Đáp án chi tiết
ĐÁP ÁN C Chúng tôi thiên đườngH2SO4 = nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol

→ mH2SO4 = 0,05 .98 = 4,9 gam → mdd H2SO4 = (4,9.100)/10 =49 gam

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

tôiK.L. pha trộn + mdd H2SO4 = mdd sau phản ứng + mH2

→ mdd sau phản ứng = mK.L. pha trộn + mdd H2SO4 – mH2 = 1,84 + 49 – 0,05. 2 = 50,74 gam

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hoá học của hiđro sunfua?

A. Tính axit mạnh và tính khử yếu.

B. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa mạnh.

C. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa yếu.

D. Tính axit yếu và tính khử mạnh.

Đáp án chi tiết
TRẢ LỜI DỄ DÀNG

Câu 12. Axit sunfuric tác dụng với dung dịch bazơ KOH tạo ra 2 muối nào?

A. KỲ2S2 va khoa hoc

B. KỲ2S2và KỲ2S

C. KỲ2S và KHS

D. NGHIÊN CỨU VÀ KHOA HỌC

Đáp án chi tiết
ĐÁP ÁN C Axit sunfuric tác dụng với dung dịch kiềm tùy theo tỉ lệ tạo muối trung hòa hay muối axit

h2S + KOH → KHS + H2Ô

h2S + 2KOH → K2S + 2H2Ô

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hoá học của hiđro sunfua?

A. Tính axit mạnh và tính khử yếu.

B. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa mạnh.

C. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa yếu.

D. Tính axit yếu và tính khử mạnh.

Đáp án chi tiết
TRẢ LỜI DỄ DÀNG Phát biểu đúng về tính chất hóa học của hiđro sunfua: Tính axit yếu và tính khử mạnh.

Câu 14. Đối với khí H2S lội qua CuSO . giải pháp4 Xuất hiện kết tủa xám đen chứng tỏ:

A. Xảy ra phản ứng oxi hoá – khử.

B. Tạo kết tủa CuS, không tan trong axit mạnh.

C. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuric.

D. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuric.

Đáp án chi tiết
Câu trả lời là không

Câu 15. Có lọ đựng hóa chất riêng: Na2S, NaCl, AgNO3Na2khí CO3. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch H O2VÌ THẾ4.

C. dung dịch HCl.

D. phenolphtalein.

Đáp án chi tiết
ĐÁP ÁN C Dùng dung dịch HCl

Trích mẫu xét nghiệm và đánh số thứ tự

Cho dung dịch HCl vào 4 ống nghiệm đã đánh số sẵn

Trong ống nghiệm có mùi trứng thối, chất ban đầu là Na.2S

Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là chất ban đầu là AgNO .3

Ống nghiệm nào có khí không màu thoát ra, chất ban đầu là Na2khí CO3

Ống nghiệm nào không xuất hiện NaCl.?

Câu 16. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hóa học?

A.3O2 + 2 CĂN NHÀ2S → 2SO2 + 2 CĂN NHÀ2Ô (to)

B. FeCl2 + BẠN BÈ2S → 2HCl + FeS

C.O.3 + 2KI + GIA ĐÌNH2O → 2KOH + O2 + Tôi2

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2Ô

Đáp án chi tiết
Câu trả lời là không

Bài viết SO2 + H2S → S + H2O appeared first on thuthuatcaidat.com – Cổng kiến ​​thức tổng hợp.

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

As you found this post useful...

Follow us on social media!

We are sorry that this post was not useful for you!

Let us improve this post!

Tell us how we can improve this post?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.