185 câu chia động từ tiếng anh lớp 6

0
(0)

Bạn đang xem bài viết này 185 câu chia động từ tiếng Anh lớp 6-7. Bài tập chia động từ tiếng Anh TRONG thuthuatcaidat.com Bạn có thể truy cập nhanh các thông tin cần thiết trong mục lục bài viết dưới đây.

Nhằm giúp các em học sinh lớp 6, lớp 7 có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn tập môn Tiếng Anh. 185 câu chia động từ.

Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn 185 câu bài tập Tiếng Anh về chia động từ. Hi vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích để các bạn ôn tập và củng cố kiến ​​thức ngữ pháp tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!

185 câu chia động từ tiếng Anh lớp 6-7

I. Chia động từ trong ngoặc

1. Anh ấy thường (đi)……………..đi bộ đến trường.

2. Trời (mưa) …………..rất khó khăn bây giờ.

3. Mặt trời (ấm áp)…………………….. không khí và (cung cấp)……………………ánh sáng cho chúng ta.

4. Nhìn kìa! Một người đàn ông (chạy)…………………… sau đoàn tàu.

5. Cô ấy (đi)………… đến trường hàng ngày.

6. Học sinh hư không bao giờ (làm việc)………… chăm chỉ.

7. Trời thường (mưa) vào mùa hè. Trời (mưa)……………………..bây giờ.

8. Cô giáo luôn (điểm)……………………. ở bảng đen khi anh ấy (muốn)……………………. để giải thích điều gì đó.

9. Mẹ (đầu bếp)……………………. một số thức ăn trong bếp vào lúc này, cô ấy luôn (nấu)……………………. vào buổi sáng.

10. Tôi luôn (gặp)……………………. anh ta ở góc phố này.

11. Nơi bạn (đi)……………………. bây giờ?- Tôi (đi)……………………. đến nhà hát.

12. Anh ấy (không làm…………………….) tập thể dục buổi sáng thường xuyên.

13. Anh ấy (làm) …………………….tập thể dục buổi sáng bây giờ?

14. Nước (đun sôi)……………………. ở 100 defrees C.

15. Anh ấy (gặp)…………………….nha sĩ vào tuần tới.

16……………………..bạn (là)……………………. một sinh viên thực phẩm?

17. Họ thường (không đi)……………………. đến trường bằng xe máy.

18. Anh ấy (bơi)…………………….ở đó bây giờ.

19. Cô ấy (đến)……………………. ở đây vào tháng tới.

20. Họ (không phải)……………………. nhiêu bác sĩ.

21. Anh ấy thường (được)……………………. dậy trễ.

22……………………..bạn thường (xem)……………………. TIVI?

23. Ông Brown (nghe)……………………. để âm nhạc bây giờ?

24. Tôi thường (đi) (mua sắm)…………………….vào cuối tuần.

25. Hai thường (rửa)……………………. khuôn mặt của anh ấy lúc 6 giờ 15 phút.

26. Cô ấy (chơi)……………………. cầu lông ở thời điểm hiện tại?

27. Thanh và Mai luôn (thấy)……………………. một bộ phim vào thứ bảy.

28. Anh ấy thường (lấy)…………………….một chiếc xe buýt đến trường?

29. Chúng tôi (là)……………………. học sinh lớp 8A.

30. Cô ấy thường (không làm)……………………. bài tập về nhà vào buổi tối.

31. Anh ấy thường (lấy)……………………. một chiếc taxi đến sân bay.

32. Họ thường (không đi)……………………. đến trường bằng xe đạp.

33……………………..họ (là)……………………. xinh đẹp?

34. Người đàn ông (không chơi)……………………. bóng đá ở thời điểm hiện tại.

35. Minh (chơi)…………………….đang đánh cờ với Nam.

36. Họ thường (thăm)……………………. cha mẹ của họ vào thứ bảy.

37……………………..cô ấy (học)……………………. Hiện nay?

38. Mi và tôi luôn (đi)……………………. về nông thôn.

39. Anh ấy (không phải)……………………. đang ở nhà.

40. Hạnh (chưa đọc)……………………. cuốn sách tại thời điểm này.

41. Giáo viên của chúng tôi thường (cho) …………………….chúng tôi nhiều bài tập.

42. Anh ấy thường (bắt)……………………. một chuyến tàu để làm việc.

43. Con mèo (bắt)……………………. chuột.

44. Họ (trồng) …………………….cây ở đằng kia vào lúc này.

45. Bạn cũ của tôi, Mạnh (viết)……………………. cho tôi hai lần một tháng.

46. ​​Những gì cô ấy nói (được)……………………. ĐÚNG VẬY.

47. Nơi cô ấy (mua)……………………. bữa sáng của cô ấy mỗi sáng?

48. Bi thường (không điện thoại)……………………. tôi lớn.

49. Mrs.Green luôn (lấy)……………………. một chiếc xe buýt để làm việc. Nhưng bây giờ cô ấy (lái xe)…………………….đi làm.

50. Nhìn này! Quả bóng (rơi)……………………xuống.

51. Anh ấy thường (nước)……………………. những cái cây vào buổi sáng.

52. Cô ấy (không nghe) …………………….đến đài phát thanh bây giờ.

53. Mặt trời (mọc)……………………. ở phía Đông và (bộ)……………………. ở phía tây.

54. Hiện tại anh ấy (chơi)…………………….bóng bàn.

55. Mơ và Nguyên (hát)……………………. cùng một bài hát bây giờ.

56. Họ luôn (khiến)……………………. ồn ào trong lớp.

57. Hùng thường (không đi)……………………. cắm trại vào mùa hè.

58. Hạnh (chưa đọc)……………………. với bạn bè vào lúc này.

59. Con trai (viết)…………………….đến bạn bè mỗi kỳ nghỉ hè?

60. Cái gì…………………….bạn (nghe)…………………….trên radio?

61. Nghe này! Người nào đó ……………………. (khóc).

62. Kiên và Tuyên (là)…………………….học sinh giỏi.

63. Cô ấy (đi)……………………. đi làm bằng xe buýt vào ngày mai.

64. Bạn (thấy)……………………. bác sĩ vào tuần tới?

65. Mai và Nam (đi)……………………. đến rạp chiếu phim vào tối mai.

66. Họ (cây)……………………. cây dài đường phố này vào tháng tới.

67. Anh ấy (viết)……………………. cho bạn bè của anh ấy vào tuần tới.

68. Họ (không phải)……………………. nhiêu bác sĩ.

69. Anh ấy thường (hái)……………………. người bạn của anh ấy dậy ở ga xe lửa buổi sáng.

70. Anh ấy (xem)……………………. một bộ phim lãng mạn trên TV tối nay.

71……………………..bạn thường (làm)……………………. bài tập về nhà của bạn vào buổi tối?

72. Tôi (đã đọc) …………………….một cuốn tiểu thuyết thú vị vào lúc này.

73. Bạn thường (xem)…………………….TV vào buổi tối?

74. Họ luôn (nói chuyện) với nhau vào cuối tuần.

75. Họ (chơi)……………………. bóng đá ở thời điểm hiện tại.

76. Cô ấy thường (không đi)……………………. (cửa hàng)…………………….vào cuối tuần.

77. Họ (không phải)……………………bạn cùng lớp.

78. Cô ấy (nghe)…………………….nghe nhạc bây giờ?

79. Thành và Hùng (đọc)……………………. một câu chuyện tuyệt vời vào lúc này.

80. Mai và Hằng (không chơi)……………………. trò chơi tại thời điểm này.

81. Tôi thường (rửa)……………………. quần áo của tôi.

82. Cô ấy (không phải)……………………. đang ở nhà.

83. Bạn thường (viết)…………………….cho bạn của bạn?

84. ÔngMai (nước)……………………. nhà máy mỗi buổi sáng.

85. Chúng tôi (gặp)……………………. nhau hai lần một tháng.

86. Anh ấy (nghe)……………………. vào điện thoại vào lúc này.

87. Họ luôn luôn (không đi)…………………….đến trường bằng xe lửa.

88. Anh ấy (uống)……………………. bia tại quầy bar vào lúc này.

89. Họ thường (hát)……………………. vào buổi sáng sớm.

90. Mi và Thanh (nói chuyện)……………………. trên điện thoại bây giờ?

91. Họ (trồng) …………………….cây vào đầu năm.

92. Anh ấy (không học)……………………. Toán học tại thời điểm này.

93. Cô ấy (chơi)……………………. cầu lông mỗi buổi chiều?

94. Đôi khi họ (làm)……………………. tập thể dục buổi sáng lúc 5h30.

95. Thành và tôi (được)……………………. đang ở nhà.

96. Hùng (chạy)……………………. khoảng 5 km mỗi sáng.

97. Hùng và Minh thỉnh thoảng (gặp)…………………….nhau?

98. Mỗi buổi tối, cô ấy (chạy bộ)…………………….khoảng 3 km.

99……………………..ông (là)…………………….bố của bạn?

100. Anh ấy luôn (lái)…………………….xe của anh ấy đi làm. Nhưng bây giờ, anh ấy (đi xe)…………………….xe máy của anh ấy đi làm.

II/ Thêm am, is, are vào các câu sau:

1. Xin chào, tôi _________ Mai.

2. _________ bạn là sinh viên?

3. Đây là mẹ của tôi.

4. Nó _________ một cuốn sách.

5. Đó _________ một cục tẩy.

6. Bạn bao nhiêu tuổi _________?

7. Họ _________ những người cai trị.

8. Tên của bạn là gì?

9. Cô ấy tên _________ Nga.

10. Những cuốn sách này _________ màu đỏ.

11. Làm thế nào _________ Lan?

12. Cô ấy làm y tá.

13. Ba _________ một kỹ sư.

14. Học sinh Nam và Bảo.

15. Chúng tôi _________ bác sĩ.

16. Bố tôi là giáo viên.

17. Mẹ tôi là y tá.

18. _________ bố bạn là bác sĩ?

19. _________ bút của bạn?

20. _________ đó là bàn của cô ấy?

21. Mùa thu _________ này. Cô ấy là một học sinh.

22. Chúng tôi _________ trong sân.

23. Ai _________ họ?

24. Cái gì _________ những cái đó?

25. Cha tôi và tôi _________ giáo viên.

26. Tôi _________ Lan. Tôi _________ một sinh viên. Anh chị tôi _________ giáo viên. Anh trai tôi _________ hai mươi bốn tuổi. Em gái tôi _________ hai mươi mốt. Có _________ bốn người trong gia đình tôi.

III/ Thêm am not, are not, isn’t vào các câu sau:

1. Cái này _________ cây bút của tôi.

2. Những chiếc đồng hồ _________ đó.

3. Họ _________ cửa sổ.

4. Nó _________ một cây bút chì.

5. Bố tôi là bác sĩ. Anh là một giáo viên.

6. Cái thước này _________ dài. Nó ngắn.

7. Những trường học lớn. Chúng nhỏ.

8. Tôi _________ một y tá.

9. Bạn ____ kỹ sư.

10. Ba và Bảo _________ đây.

IV. Chia động từ TO BE để khớp với chủ ngữ:

1. Tên của bạn là gì?

2. Tôi tên (là) _________ Nhi.

3. Đây (là) _________ một bảng.

4. Tôi (được) _________ mười một.

5. _________ Lan (được) mười hai?

6. Bút của anh ấy (được) _________ ở đó

7. _________ bạn và Nam (là) sinh viên?

8. _________ cái này (là) thước kẻ của bạn?

9. Điều đó (không) _________ một cái bàn. Đó (là) _________ một cái bàn.

10. Thu và Lan (được) _________ những cô gái ngoan.

11. Tôi (được) _________ khỏe, cảm ơn.

12. Những cục tẩy _________ này.

13. Có _________ một cái bàn.

14. Cái gì _________ nó?

15. _________ Ông Nam (là) giáo viên?

16. Đây (là) _________ mẹ tôi. Cô ấy (là) _________ một y tá.

17. Có (được) _________ năm người trong gia đình tôi.

18. Tên cô ấy (là) _________ Linh.

19. Nó (được) _________ một cánh cửa.

20. Họ (là) _________ bác sĩ.

21. Bạn (được) học lớp nào?

22. Anh ấy (được) học lớp nào?

23. Trường của Phong (được) _________ nhỏ.

24. Trường của Thu (được) lớn.

25. Trường học của tôi cũng lớn.

V/ Chia động từ có quy tắc cho phù hợp với chủ ngữ:

1. Tôi (nghe) _________ nhạc mỗi tối.

2. Họ (đi) _________ đến trường mỗi ngày.

3. Chúng tôi (được) _________ dậy lúc 5 giờ sáng mỗi ngày.

4. Bạn (sống) _________ ở một thành phố lớn.

5. Nga và Lan (đánh răng) _________ răng của họ.

6. Nam và Ba (rửa) _________ mặt của họ.

7. Tôi (có) ________ ăn sáng mỗi sáng.

8. Na (có) ________ bữa sáng lúc 6 giờ.

9. Mỗi buổi sáng, Ba (được) _________ dậy.

10. Anh ấy (đánh răng) _________ đánh răng.

11. Sau đó, anh ấy (rửa) _________ mặt.

12. Tiếp theo anh ấy (có) _________ bữa sáng.

13. Cuối cùng, anh ấy (đi) _________ đến trường.

14. Nga (làm) _________ bài tập về nhà mỗi ngày.

15. (xem) ________ truyền hình vào ban đêm.

16. Cô ấy thường (nhớ) _________ cha mẹ mình.

17. Anh ấy luôn (học) _________ tiếng Anh.

18. Loan (có) _________ ăn tối lúc 7 giờ tối.

19. Tôi (có) _________ ăn tối lúc 6 giờ chiều.

20. Họ (làm) _________ bài tập về nhà lúc 2 giờ chiều.

21. Bạn (xem) _________ phim lúc 8h30.

22. Chúng tôi (học) ________ tiếng Anh vào thứ Hai.

23. Hoa (have) _________ English on Tuesday.

24. Lan (mở) _________ cửa.

25. Hoa (đóng) _________ cửa sổ.

26. Giáo viên (đến) _________ trong

27. Các sinh viên (đứng) _________ lên.

28. Họ (ngồi) xuống.

29. Cha tôi (sống) _________ ở một thành phố lớn.

30. Bạn của bạn (đi) _________ về nhà lúc 4 giờ chiều.

31. Bố của Nam (được) _______ dậy lúc 4 giờ.

32. Hoa (đi) _________ đến trường bằng xe buýt.

33. Đây (là) _________ Mai. Cô ấy (được) _________ mười hai tuổi. Cô ấy (là) _________ một sinh viên. Cô ấy (sống) _________ ở một thành phố lớn. Cô ấy (được) _________ học lớp 6. Cô ấy (được) _________ dậy lúc 6 giờ mỗi sáng. Cô ấy (rửa) _________ mặt lúc 6 giờ 10 phút. Cô ấy (đã) _________ ăn sáng lúc 6h15. Cô ấy (đi) _________ đến trường lúc 6h30.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này 185 câu chia động từ tiếng Anh lớp 6-7. Bài tập chia động từ tiếng Anh TRONG thuthuatcaidat.com Bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan bên dưới hi vọng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

As you found this post useful...

Follow us on social media!

We are sorry that this post was not useful for you!

Let us improve this post!

Tell us how we can improve this post?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.