Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022
Bạn đang xem bài viết này Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 8 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Khoa học (Có bảng ma trận, đáp án) TRONG thuthuatcaidat.com Bạn có thể truy cập nhanh các thông tin cần thiết trong mục lục bài viết dưới đây.
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022 – 2023 gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 bậc theo Thông tư 22 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 8 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 còn giúp các em rèn luyện cách giải đề, biết cách phân bổ thời gian hợp lý để ôn tập học kì 2 năm học 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, các em cũng có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, Sử – Địa. Chi tiết mời thầy cô và các em tải về miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Trường học:………………………………….. |
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và đầy đủ cho các câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. (0,5 điểm) Vật nào sau đây tự phát sáng?
A. Mặt trăng
B. Trái đất
C. Mặt trời.
D. tất cả những thứ đó
Câu 2. (0,5 điểm) Để sống và phát triển bình thường, cây cần có đủ:
A. Nước, khoáng chất
B. Không khí, chất khoáng.
C. không khí, ánh sáng
D. Nước, khoáng chất, không khí, ánh sáng
câu 3 (0,5 điểm) Tại sao người ta phải sục khí cho nước trong bể nuôi cá?
A. Cung cấp khí nitơ cho cá.
C. Để cung cấp khí cacbonic cho cá.
B. Cung cấp oxi cho cá
D. Để cung cấp hơi nước cho cá.
Câu 4: (1 điểm) Nếu đúng ghi chữ T, nếu sai ghi chữ S vào trước các ý sau:
☐ Con người có thể tạo ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời.
☐ Nhờ có ánh sáng mặt trời mà cây cối xanh tốt, con người và động vật khỏe mạnh.
☐ Chỉ những động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng mặt trời.
☐ Các loài động vật khác nhau có thể có nhu cầu về ánh sáng khác nhau. Một số cây thích ánh sáng và một số cây ưa bóng râm.
Câu 5. (0,5 điểm) Các chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường bắt đầu từ đâu?
A. Thực vật.
B. Động vật.
B. Vi khuẩn.
D. Xác chết đang phân hủy.
câu 6 (1.0pt) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Trong chăn nuôi người ta tăng thời gian…………………… để kích thích gà ăn nhiều, chóng lớn…………. và sinh con…………………….
câu 7 (2 đ) Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống động vật?
câu 8 (2 đ) Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
Câu 9: (1d) Kể tên đường truyền âm?
Câu 10: (1d) Điền từ có chấm vào sơ đồ chuỗi thức ăn sau:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
CÂU | Đầu tiên | 2 | 3 | 5 | 4 | 6 |
TRẢ LỜI | CŨ | DỄ | DI DỜI | MỘT | SDS-ĐỎ | Ánh sáng; tăng cân; nhiều trứng |
ĐIỂM | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Đầu tiên | 1.0 |
câu 7: 2,0đ
TL: Vai trò của ánh sáng đối với đời sống động vật là: Động vật cần ánh sáng để di chuyển, tìm thức ăn nước uống, phát hiện nguy hiểm để tránh. Ánh sáng và thời gian tiếp xúc cũng ảnh hưởng đến quá trình sinh sản của một số động vật.
câu 8 (2 Đ)
TL: Cá muốn sống được phải có không khí, nhưng ta thấy cá vẫn có thể sống được trong nước, Vì không khí có thể hòa tan trong nước nên cá có thể lấy oxi hòa tan trong nước để thở.
Câu 9: 1(e) Âm thanh không chỉ truyền trong không khí mà còn truyền trong chất rắn và chất lỏng.
Câu 10: (1 đồng) Điền các từ có dấu chấm vào sơ đồ chuỗi thức ăn dưới đây.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
mạch nội dung kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Cấp độ 1 Biết |
Cấp độ 2 hiểu biết |
Cấp 3 Vận dụng |
cấp 4 sử dụng cao |
Tổng cộng |
||||
1. Không khí cần thiết cho quá trình đốt cháy, Bảo vệ không khí sạch |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Câu |
Đầu tiên |
3 |
||||||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
Đầu tiên |
|||||||
2. Ánh sáng, bóng tối, âm thanh, ánh sáng cần cho sự sống |
Câu |
4 |
9 |
số 8 |
6 |
|||||
Điểm |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
5 |
|||||
3. Trao đổi chất ở thực vật |
Câu |
2 |
||||||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
||||||||
4. Động vật cần gì để sống, chuỗi thức ăn trong tự nhiên |
Câu |
5 |
7 |
mười |
||||||
Điểm |
0,5 |
2 |
Đầu tiên |
3,5 |
||||||
Tổng cộng |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
mười |
|
Điểm |
Đầu tiên |
1,5 |
3 |
0,5 |
2 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
mười |
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Trường học:………………………………….. |
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2, năm học 2022 – 2023 |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc đúng theo yêu cầu của câu hỏi
Câu hỏi 1: Yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm không khí? M1 – 0,5đ
A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lý.
B. Tiếng ồn, chất thải đã được xử lý hợp vệ sinh.
C. Trồng cây xanh, sử dụng bếp cải tiến để giảm khói.
D. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định.
câu 2: Vật phát ra âm thanh khi nào? M1 – 0,5đ
A. Khi vật bị uốn cong.
B. Khi một vật đặt cạnh một vật khác.
C. Khi làm vật dao động điều hòa.
D. Khi ném vật.
Câu 3: Âm có thể truyền qua những chất nào? M1 – 0,5đ
A. Chất lỏng, chất khí.
B. Chất khí, chất rắn.
C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn.
D. Xốp, rắn.
câu 4: Điều gì xảy ra với cây nếu nó không được tưới nước? M1 – 0,5đ
A. Thực vật sẽ di chuyển đến nước.
B. Cây sẽ phát triển tốt.
C. Cây sẽ khô héo và chết.
D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 5: Điền nhiệt độ thích hợp vào chỗ chấm: M2 -1đ
Nhiệt độ của nước đang sôi là:……………………..
Nhiệt độ của một người khỏe mạnh là khoảng:…………………….
câu 6: Ghép ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp: M2 -1đ
MỘT |
1. Tưới cây, che giàn. |
2. Cho ăn nhiều chất bột, chuồng kín gió. |
DI DỜI |
Một. Chống nóng cho cây trồng. |
b. Chống rét cho vật nuôi. |
Câu 7: Viết đúng Đ, sai viết S: Vì sao khi đặt tay lên vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn khi đặt tay vào vật bằng gỗ? M3 -1d
☐ Đồ vật bằng đồng có nhiệt độ thấp hơn đồ vật bằng gỗ.
☐ Đồng tỏa ra nhiều nhiệt lạnh hơn cho tay chúng ta so với gỗ.
☐ Đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên nhiệt từ tay chúng ta truyền sang đồng nhiều hơn gỗ. Do đó, nó cảm thấy lạnh hơn khi chạm vào một vật bằng đồng.
☐ Đồng có chất làm lạnh, gỗ không có chất làm lạnh.
câu 8: Tại sao người ta phải sục khí cho nước trong bể cá? M3 -1d
A. Cung cấp oxi cho cá.
C. Cung cấp khí nitơ cho cá.
B. Để cung cấp thức ăn cho cá.
D. Để cung cấp khí cacbonic cho cá.
Câu 9: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống: (sức khỏe, sưởi ấm, thức ăn, vẻ đẹp tự nhiên) M2 -1đ
Ánh nắng giúp chúng ta có……………………. (1) ,…………………… (2) và đun nóng. Nhờ có ánh sáng mà chúng ta nhận thức được tất cả ………….. (3) .
câu hỏi 10: Hãy đưa ra ít nhất 3 lưu ý khi đọc và viết để bảo vệ đôi mắt của bạn. M3 -1d
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (M1) (1 điểm)
Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí…………..và thải khí…………..
câu 12: Theo em, mỗi chúng ta có thể làm gì để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu và trái đất nóng lên? M4 -1đ
Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Câu | Trả lời | Điểm | Mức độ nhận thức |
Đầu tiên. | MỘT | 0,5 | Cấp độ 1 |
2. | CŨ | 0,5 | Cấp độ 1 |
3. | CŨ | 0,5 | Cấp độ 1 |
4. | CŨ | 0,5 | Cấp độ 1 |
5. |
Nhiệt độ của nước đang sôi là: 100°C Nhiệt độ của một người khỏe mạnh là khoảng: 37°C |
Đầu tiên |
Cấp độ 2 |
6. | 1–a; 2 – b | Đầu tiên | Cấp độ 2 |
7. | S – S – D – SẼ | Đầu tiên | Cấp 3 |
số 8. | MỘT | Đầu tiên | Cấp 3 |
9. | thực phẩm – sưởi ấm – sức khỏe – vẻ đẹp tự nhiên | Đầu tiên | Cấp độ 2 |
mười. |
– Nên giữ đúng khoảng cách giữa mắt và vở. – Không đọc và viết trong điều kiện ánh sáng yếu. – Không đọc sách khi xe đang lắc lư. … (Sts viết theo ý hiểu của mình) |
Đầu tiên |
Cấp 3 |
11. |
Trong quá trình quang hợp thực vật lấy khí cacbonic và thải ra khí ôxi |
Đầu tiên |
Cấp độ 1 |
thứ mười hai. |
– Sử dụng năng lượng tiết kiệm. – Bỏ rác đúng nơi quy định. – Tái chế rác thải nhựa theo khả năng của bạn. … (Sts viết theo ý hiểu của mình) |
2 |
cấp 4 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức và kỹ năng | Số câu Điểm số câu |
Cấp độ 1 (Biết) |
Cấp độ 2 (Hiểu) |
Cấp 3 (Vận dụng) |
cấp 4 (Sử dụng NC) |
Tổng cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Không khí | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | |||||||
Điểm | 0,5 | Đầu tiên | 1,5 | ||||||||
số câu | Đầu tiên | số 8 | 1.8 | ||||||||
2. Âm thanh | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||||
số câu | 2, 3 | 2, 3 | |||||||||
3. Ánh sáng | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||
Điểm | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
số câu | 9 | mười | 9 | mười | |||||||
4. Nhiệt | Số câu | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | |||||
Điểm | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | ||||||
số câu | 5, 6 | 7 | thứ mười hai | 5, 6, 7 | thứ mười hai | ||||||
5. Thực vật | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
số câu | 4;11 | 4;11 | |||||||||
6. Động vật | Số câu | ||||||||||
Điểm | |||||||||||
số câu | |||||||||||
Tổng cộng | Số câu | 5 | 3 | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | mười | 2 | |||
Điểm | 3 | 3 | 2 | Đầu tiên | Đầu tiên | số 8 | 2 |
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 8 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Khoa học (Có bảng ma trận, đáp án) TRONG thuthuatcaidat.com Bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan bên dưới hi vọng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.