Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2023 của tất cả trường công lập và trường chuyên
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023-2024 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nhanh nhất với đầy đủ điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn tỉnh Vũng Tàu.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tỉnh Vũng Tàu năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trên địa bàn toàn tỉnh Vũng Tàu.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Vũng Tàu năm 2023
mới: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Vũng Tàu năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 Vũng Tàu năm 2023
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Vũng Tàu
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vũng Tàu
Điểm chuẩn vào lớp 10 Vũng Tàu năm 2021
Chuyên gia Lê Quý Đôn
Tên trường | điểm chuẩn |
tiếng anh chuyên ngành | 36,5 |
chuyên môn hóa | 32,75 |
chuyên | 32,75 |
chuyên | 36,25 |
Danh mục tin tức | 37.00 |
chuyên toán | 32.00 |
Văn học chuyên ngành | 35,50 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Vũng Tàu năm 2020 đã được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD&ĐT Vũng Tàu công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào 10 trường công lập
tường tên | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Vũng Tàu | 35,75 | |
THPT Đinh Tiên Hoàng | 30,25 | 31 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 28,25 | 29 |
THPT Nguyễn Huệ | 30,5 | 33 |
THPT Châu Thành | 30 | |
THPT Bà Rịa | 25,5 | 29,25 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 20,5 | 21,5 |
THPT Võ Thị Sáu | 18,5 | |
THPT Dương Bạch Mai | 15,25 | 17,5 |
THPT Trần Văn Quan | 20,25 | 21,75 |
THPT Trần Quang Khải | 16,75 | 19 |
Trường THPT Tỉnh Long Hải Phước | 23,5 | |
THPT Minh Đạm | 24,25 | |
THPT Nguyễn Du | 24 | |
Trường THPT Nguyễn Trãi | 23 | |
THPT Ngô Quyền | 20,75 | 21,25 |
THPT Trần Phú | 20,5 | 21 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 18,5 | 20,25 |
THPT Phú Mỹ | 25 | 34 |
THPT Hắc Dịch | 19,25 | 21,5 |
THPT Trần Hưng Đạo | 15.25 | 18,5 |
THPT Xuyên Mộc | 24,5 | |
THPT Phước Bửu | 16,5 | 17,75 |
THPT Hòa Bình | 20,75 | |
THPT Hòa Hội | 20,75 | |
THPT Bưng Riềng | 15,75 | 16,75 |
THPT Nguyễn Khuyến | 24,75 | 26,5 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Lê Quí Đôn
Tên trường | Điểm chuẩn NV1 | NV2 |
tiếng anh chuyên ngành | 36,25 | |
chuyên môn hóa | 32,55 | |
chuyên | 32.10 | |
chuyên | 34,55 | |
Danh mục tin tức | 31,55 | 33 |
chuyên toán | 33.10 | |
Văn học chuyên ngành | 33,85 |
Điểm chuẩn tháng 10 năm 2019
Dưới đây là điểm chuẩn xét tuyển vào 10 Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019 chính thức:
STT | tường tên | NV1 | NV2 |
Trước hết | THPT Vũng Tàu | 28,25 | |
2 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 24,25 | 26,25 |
3 | THPT Trần Nguyên Hãn | 24.50 | 25.50 |
4 | THPT Nguyễn Huệ | 28.00 | |
5 | THPT Châu Thành | 28,25 | |
6 | THPT Bà Rịa | 23.50 | |
7 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 18.00 | 19,75 |
số 8 | THPT Võ Thị Sáu | 11.00 | 12,5 |
9 | THPT Dương Bạch Mai | 12,75 | |
mười | THPT Trần Văn Quan | 10.25 | 10,75 |
11 | THPT Trần Quang Khải | 3:50 chiều | 16.00 |
thứ mười hai | Trường THPT Tỉnh Long Hải Phước | 21.00 | 22.00 |
13 | THPT Minh Đạm | 22.50 | |
14 | THPT Nguyễn Du | 27.00 | |
15 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 21,75 | 24.00 |
16 | THPT Ngô Quyền | 17.00 | 18.00 |
17 | THPT Trần Phú | 16h50 | 18.00 |
18 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 14.00 | 15.00 |
19 | THPT Phú Mỹ | 22.50 | |
20 | THPT Hắc Dịch | 17,75 | 18,25 |
21 | THPT Trần Hưng Đạo | 12:50 | 3:50 chiều |
22 | THPT Xuyên Mộc | 26.50 | |
23 | THPT Phước Bửu | 16h50 | 17,75 |
24 | THPT Hòa Bình | 17,75 | 23,75 |
25 | THPT Hòa Hội | 17,75 | |
26 | THPT Bưng Riềng | 14.00 | 17.50 |
Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm trước!
Chi tiết điểm chuẩn tính đến tháng 10 năm 2018
TRƯỜNG HỌC | CHỦ THỂ | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
Chuyên gia Lê Quý Đôn | Anh trai | 34,55 | |
Hoá học | 32,35 | ||
thể chất | 32,9 | ||
Sinh ra | 30.1 | 30.9 | |
Lòng tin | 30.9 | 30.9 | |
Toán học | 31.3 | ||
Văn học | 30,45 |
Điểm chuẩn các trường THPT tỉnh Vũng Tàu:
STT | tường tên | NV1 | NV2 |
Trước hết | THPT Vũng Tàu | 35,25 | |
2 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 30 | 32 |
3 | THPT Trần Nguyên Hãn | 28 | 29 |
4 | THPT Nguyễn Huệ | 30,25 | 32,25 |
5 | THPT Châu Thành | 27,25 | |
6 | THPT Bà Rịa | 25,5 | |
7 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 19,5 | 20,25 |
số 8 | THPT Võ Thị Sáu | 22,25 | |
9 | THPT Dương Bạch Mai | 19,5 | 21,25 |
mười | THPT Trần Văn Quan | 20,5 | 22 |
11 | THPT Trần Quang Khải | 14,5 | 16 |
thứ mười hai | Trường THPT Tỉnh Long Hải Phước | 21,25 | |
13 | THPT Minh Đạm | 23,75 | |
14 | THPT Nguyễn Du | 31 | |
15 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 24,75 | 25,75 |
16 | THPT Ngô Quyền | 21,25 | 23,5 |
17 | THPT Trần Phú | 20,25 | 22 |
18 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 17,5 | 19 |
19 | THPT Phú Mỹ | 22,25 | |
20 | THPT Hắc Dịch | 17.2 | |
21 | THPT Trần Hưng Đạo | 18,5 | 21,5 |
22 | THPT Xuyên Mộc | 29,75 | |
23 | THPT Phước Bửu | 17,5 | 19,5 |
24 | THPT Hòa Bình | 19 | |
25 | THPT Hòa Hội | 19,5 | 29,5 |
26 | THPT Bưng Riềng | 12,75 | 14,75 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 Vũng Tàu qua các năm!